No products in the cart.
Return To Shop4.900.000₫
Ung thư biểu mô tế bào thận (RCC)
Ung thư phần mềm (STS)
Liều khuyến cáo của VOTRIENT để điều trị ung thư biểu mô tế bào thận (RCC) hoặc ung thư phần mềm (STS) là 800mg uống một lần mỗi ngày.
Điều chỉnh liều
Các nhóm đối tượng đặc biệt
Bệnh nhân suy thận
Bệnh nhân suy gan
[FORMINFO]
Trẻ em
Người cao tuổi
Quá liều
Dữ liệu sau khi lưu hành thuốc
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng
Rối loạn máu và hệ bạch huyết
Rối loạn hệ thần kinh
Rối loạn tiêu hóa
Rối loạn gan mật:
Rối loạn cơ xương và mô liên kết
Rối loạn mắt
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ảnh hưởng của các thuốc khác đối với VOTRIENT
Các thuốc ức chế CYP3A4, P-gp, BCRP
VOTRIENT là cơ chất cho CYP3A4, P-gp và BCRP.
Các thuốc cảm ứng CYP3A4, P-gp, BCRP
Ảnh hưởng của VOTRIENT lên các thuốc khác
Ảnh hưởng khi sử dụng đồng thời VOTRIENT và simvastatin
Ảnh hưởng của thức ăn đối với VOTRIENT
Các thuốc làm tăng pH dạ dày
Các tác dụng trên gan:
Tăng huyết áp:
Hội chứng tổn thương não phía sau có khả năng hồi phục (Posterior reversible encephalopathy syndrome – PRES)/ Hội chứng bệnh lý chất trắng não sau có thể hồi phục (Reversible posterior leukoencephalopathy syndrome – RPLS):
Bệnh phổi kẽ (ILD)/Viêm phổi:
Rối loạn chức năng tim:
Kéo dài khoảng QT và xoắn đỉnh:
Biến cố huyết khối động mạch:
Biến cố thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch:
Huyết khối mao mạch:
Biến cố xuất huyết:
Thủng và rò đường tiêu hóa:
Lành vết thương:
Giảm chức năng tuyến giáp: Trong các nghiên cứu lâm sàng với VOTRIENT, đã xuất hiện biến cố giảm chức năng tuyến giáp . Nên chủ động giám sát các xét nghiệm chức năng tuyến giáp.
Protein niệu:
Tràn khí màng phổi:
Nhiễm trùng:
Phối hợp với các liệu pháp chống ung thư dùng đường toàn thân khác:
Độc tính trên động vật chưa trưởng thành:
Mang thai:
Tương tác:
Tác động của thuốc trên người lái xe và vận hành máy móc.
Khả năng thực hiện các nhiệm vụ cần có sự phán đoán, các kỹ năng nhận thức hoặc vận động:
4.5 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Xếp hạng cảnh báo
Thời kỳ mang thai:
Khả năng sinh sản:
Thời kỳ cho con bú:
Loại hàng | Xách tay |
---|---|
Cách đóng gói | 30 viên |
Hàm lượng | 200mg |
Thuốc cần kê toa | Có |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Thụy sĩ |
Nhà sản xuất | GSK |
Copyright © 2022 HojaShop
Reviews
There are no reviews yet.