Không có sản phẩm trong giỏ hàng.
Quay lại cửa hàng650.000₫
Đã bán: 0 sản phẩm
Thuốc ưu tiên hàng đầu trong điều trị Thuốc hướng thần. Mua Thuốc trị động kinh Keppra 500mg, Hộp 50 viên từ cửa hàng thuốc trực tuyến giao hàng nhanh của chúng tôi.
1 | 650.000₫ |
2-5 | 617.500₫ |
6-10 | 611.000₫ |
11-15 | 604.500₫ |
16+ | 598.000₫ |
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Tá dược
Lõi viên nén: Natri croscarmelose, Macrogol 6000, Coloidal silica khan, Magnesi stearat.
Lớp bao phim: Opadry 85F32004: cồn polyvinyl thủy phân một phần, Titan dioxyd (E171), Macrogol 3350, Talc, Oxit sắt vàng (E172).
Levetiracetam được chỉ định đơn trị liệu trong điều trị
Levetiracetam được chỉ định điều trị kết hợp trong điều trị
Viên nén bao phim phải được dùng đường uống, nuốt cùng với đủ lượng nước và có thể uống trong hoặc ngoài bữa ăn. Liều mỗi ngày được chia đều cho 2 lần uống.
Đường dùng Dùng đường uống. Người lớn Đơn trị liệu
Người lớn và thanh thiếu niên từ 16 tuổi trở lên
Liều bắt đầu được khuyến cáo là 250mg hai lần mỗi ngày và tăng lên đến liều điều trị khởi đầu 500mg hai lần mỗi ngày sau 2 tuần. Liều này có thể tăng thêm 250mg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 tuần tùy thuộc vào đáp ứng lâm sàng. Liều tối đa là 1500mg hai lần mỗi ngày.
Điều trị kết hợp
Người lớn ( ≥ 18 tuổi) và thanh thiếu niên (12 đến 17 tuổi) cân nặng 50 kg trở lên. Liều điều trị khởi đầu là 500mg hai lần mỗi ngày. Liều này có thể bắt đầu ngay từ ngày đầu tiên điều trị. Tùy thuộc đáp ứng lâm sàng và khả năng dung nạp thuốc, có thể tăng liều hàng ngày lên tới 1.500mg hai lần mỗi ngày. Có thể điều chỉnh liều tăng lên hoặc giảm xuống 500mg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 đến 4 tuần.
Trẻ em
Nhũ nhi và trẻ dưới 4 tuổi
Đơn trị liệu
Điều trị kết hợp cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi và thanh thiếu niên (12 đến 17 tuổi) cân nặng dưới 50kg
Các khuyến cáo về liều lượng cho trẻ em và thanh thiếu niên
Cân nặng | Liều khởi đầu: 10 mg/kg hai lần mỗi ngày | Liều tối đa: 30 mg/kg hai lần mỗi ngày |
15 kg(1) | 150mg hai lần mỗi ngày | 450mg hai lần mỗi ngày |
20 kg(1) | 200mg hai lần mỗi ngày | 600mg hai lần mỗi ngày |
25 kg | 250mg hai lần mỗi ngày | 750mg hai lần mỗi ngày |
Từ 50 kg(2) | 500mg hai lần mỗi ngày | 1500mg hai lần mỗi ngày |
(1) Trẻ em từ 25 kg trở xuống nên bắt đầu điều trị bằng dung dịch uống levetiracetam 100mg/ml.
(2) Liều ở trẻ em và thanh thiếu niên từ 50 kg trở lên giống với liều của người lớn.
Người cao tuổi
Suy thận
Chỉnh liều cho bệnh nhân người lớn và thanh thiếu niên trên 50 kg trở lên bị suy giảm chức năng thận
Nhóm | Độ thanh thải creatinine (ml/phút,73m2) | Liều lượng và số lần dùng |
Chức năng thận bình thường | > 80 | 500 đến 1500mg hai lần mỗi ngày |
Suy thận nhẹ | 50 – 79 | 500 đến 1000mg hai lần mỗi ngày |
Suy thận trung bình | 30 – 49 | 250 đến 750mg hai lần mỗi ngày |
Suy thận nặng | < 30 | 250 đến 500mg hai lần mỗi ngày |
Bệnh nhân bệnh thận giai đoạn cuối – Đang phải thẩm phân(1) | _ | 500 đến 1000mg một lần mỗi ngày(2) |
< 1) Liều tấn công khuyến cáo là 750mg cho ngày đầu tiên điều trị với levetiracetam.
< 2) Liều bổ sung khuyến cáo là 250 đến 500mg sau khi thẩm phân.
Chỉnh liều cho bệnh nhân trẻ em và thanh thiếu niên có cân nặng dưới 50 kg bị suy thận
Nhóm | Độ thanh thải creatinine (ml/phút/1,73m2) | Liếu dùng và số lần dùng(1) |
Bình thường | > 80 | 10 đến 30mg/kg hai lần mỗi ngày |
Nhẹ | 50 – 79 | 10 đến 20mg/kg hai lần mỗi ngày |
Trung bình | 30 – 49 | 5 đến 15mg/kg hai lần mỗi ngày |
Nặng | < 30 | 5 đến 10mg/kg hai lần mỗi ngày |
Bệnh nhân bệnh thận giai đoạn cuối. Đang phải thẩm phân | — | 10 đến 20mg/kg một lần mỗi ngày(2)(3) |
(1) Nên sử dụng levetiracetam dạng dung dịch uống cho những liều dưới 250mg và cho những bệnh nhân không nuốt được viên nén
(2) Liều tấn công khuyến cáo là 15mg/kg cho ngày điều trị đầu tiên với levetiracetam.
(3) Sau khi thẩm phân, liều bổ sung khuyến cáo là 5 đến 10mg/kg.
Suy gan
Dữ liệu thử nghiệm lâm sàng và Dữ liệu sau khi lưu hành thuốc
Tóm tắt hồ sơ an toàn
Các nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng
Rối loạn về máu và hệ bạch huyết
Rối loạn hệ miễn dịch
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưởng
Rối loạn tâm thần
Rối loạn hệ thần kinh
Rối loạn về mắt
Rối loạn tai và mê đạo
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất
Rối loạn tiêu hóa
Rối loạn gan mật
Không phổ biến: xét nghiệm chức năng gan bất thường
Hiếm: suy gan, viêm gan
Rối loạn da và mô dưới da
Rối loạn cơ xương và hệ mô liên kết
Rối loạn toàn thân và tại chỗ
Chấn thương, nhiễm độc và biến chứng do thủ thuật
Mô tả những tác dụng không mong muốn được lựa chọn
Đối tượng trẻ em
Các thuốc chống động kinh
Probenecid
Các thuốc tránh thai đường uống, digoxin và wafarin
Các thuốc kháng acid
Thức ăn và đồ uống có cồn
Ngừng thuốc
Suy thận hoặc suy gan
Trẻ em
Phụ nữ mang thai và cho con bú
Khả năng sinh sản
Thai kỳ
Cho con bú
Tiết kiệm: 12.000₫
Tiết kiệm: 1.700.000₫
Tiết kiệm: 160.000₫
Tiết kiệm: 150.000₫
Tiết kiệm: 50.000₫
Tiết kiệm: 200.000₫
Tiết kiệm: 420.000₫
Tiết kiệm: 10.000₫
Tiết kiệm: 250.000₫
Copyright © 2022 HojaShop
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.