Hotline: 0906948089
Sign in

Quên mật khẩu?

0 Giỏ hàng 0₫ 0

Không có sản phẩm trong giỏ hàng.

Quay lại cửa hàng
Giỏ hàng của bạn (0)
Tổng phụ: 0₫

Thanh toán

Free shipping over 49$
  • Trang chủ
  • Tra cứu thuốc
    Thuốc dùng ngoài

    Thuốc dùng ngoài

    15 sản phẩm
    Thuốc điều trị HIV

    Thuốc điều trị HIV

    31 sản phẩm
    Thuốc điều trị sốt rét

    Thuốc điều trị sốt rét

    3 sản phẩm
    Thuốc điều trị Viêm gan B, C

    Thuốc điều trị Viêm gan B, C

    41 sản phẩm
    Thuốc động kinh

    Thuốc động kinh

    11 sản phẩm
    Thuốc gan mật

    Thuốc gan mật

    1 sản phẩm
    Thuốc giảm đau, kháng viêm

    Thuốc giảm đau, kháng viêm

    24 sản phẩm
    Thuốc giãn mạch

    Thuốc giãn mạch

    4 sản phẩm
    Thuốc hô hấp

    Thuốc hô hấp

    8 sản phẩm
    Thuốc Hormone, nội tiết tố

    Thuốc Hormone, nội tiết tố

    23 sản phẩm
    Thuốc hướng thần

    Thuốc hướng thần

    71 sản phẩm
    Thuốc kháng sinh, kháng nấm

    Thuốc kháng sinh, kháng nấm

    3 sản phẩm
    Thuốc kháng virus

    Thuốc kháng virus

    14 sản phẩm
    Thuốc ngủ

    Thuốc ngủ

    15 sản phẩm
    Thuốc tiết niệu

    Thuốc tiết niệu

    7 sản phẩm
    Thuốc tiểu đường

    Thuốc tiểu đường

    7 sản phẩm
    Thuốc tiêu hóa

    Thuốc tiêu hóa

    5 sản phẩm
    Thuốc tim mạch, huyết áp

    Thuốc tim mạch, huyết áp

    34 sản phẩm
    Thuốc tránh thai

    Thuốc tránh thai

    6 sản phẩm
    Thuốc ung thư

    Thuốc ung thư

    86 sản phẩm
    Thuốc xương khớp

    Thuốc xương khớp

    3 sản phẩm
  • Thực phẩm bổ sung
    • Khoáng chất

      • Calcium

      • Magie

      • Kẽm

      • Sắt

    • Mẹ và bé

      • Tăng chiều cao

      • Ăn ngon

      • Ngủ ngon

      • Bổ bầu

    • Vitamins

      • Vitamin A

      • Vitamin B

      • Vitamin C

      • Vitamin D

      • Vitamin E

      • Vitamin K

    • Thiết bị y tế

      • Máy đo huyết áp

      • Nhiệt kế hồng ngoại

      • Test Covid

    • Thực phẩm bổ sung

      • An thần

      • Bỗ não

      • Bổ phổi

      • Bổ tim mạch

      • Bổ gan

      • Bổ mắt

      • Bổ xương khớp

      • Dầu cá (Omega)

      • Đường huyết

      • Đường tiết niệu

      • Giãn tĩnh mạch, trĩ

      • Tiêu hóa

      • Multivitamin

      • Tảo xoắn

Trang chủ Tra cứu thuốc Thuốc tiết niệu
Quay lại trang trước
Giảm 18%

Yêu cầu gọi lại

    Oxybutynine Mylan 5mg 4 vỉ x 15 viên – Điều trị tiểu gấp, tiểu són

    SKU: 16760
    Danh mục: Thuốc tiết niệu
    Từ khóa: Mylan, Oxybutynine, Oxybutynine Mylan, Thuốc giãn cơ

    450.000₫ 370.000₫

    Tiết kiệm: 80.000₫

    6.167₫Viên

    Đã bán: 0 sản phẩm

    Được xếp hạng 0 5 sao
    0 đánh giá sản phẩm

    Thuốc ưu tiên hàng đầu trong điều trị Thuốc tiết niệu. Mua Oxybutynine Mylan 5mg 4 vỉ x 15 viên – Điều trị tiểu gấp, tiểu són từ cửa hàng thuốc trực tuyến giao hàng nhanh của chúng tôi.

    Bảng giá mua theo số lượng
    1 370.000₫
    2-5 351.500₫
    6-10 347.800₫
    11-15 344.100₫
    16+ 340.400₫
    hoặc
    Chia sẻ:
    • Mô tả
    • Đánh giá (0)
    Mô tả

    Thành phần

    • Oxybutynine hydrochloride 5mg

    Công dụng (Chỉ định)

    • Oxybutynin được sử dụng để điều trị các triệu chứng của bàng quang hoạt động quá mức, chẳng hạn như đi tiểu thường xuyên hoặc khẩn cấp và không kiểm soát (rò rỉ nước tiểu).
    • Oxybutynin cũng được sử dụng ở trẻ em ít nhất 6 tuổi có bàng quang hoạt động quá mức liên quan đến tình trạng thần kinh như nứt đốt sống.
    • Oxybutynin cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn thuốc.

    Liều dùng

    Người lớn

    • Liều khởi đầu uống 2,5 mg x 3 lần/ngày, liều có thể tăng nếu cần tới liều tối thiểu có hiệu quả.
    • Liều thông thường: 5 mg/lần x 2 – 3 lần/ngày.
    • Liều tối đa 5 mg/lần, 4 lần/ngày.

    Trẻ em

    • Trẻ em trên 5 tuổi: Khởi đầu uống 2,5 mg x 2 lần/ngày, liều có thể tăng nếu cần tới liều tối thiểu có hiệu quả. Liều khuyến cáo: 0,3 – 0,4 mg/kg/ngày.
    • Trẻ từ 5 – 9 tuổi: Liều tối đa 2,5 mg/lần, 3 lần/ngày.
    • Trẻ từ 9 – 12 tuổi: Liều tối đa 5 mg/lần, 2 lần/ngày.
    • Trẻ từ 12 tuổi trở lên: Liều tối đa 5 mg/lần, 3 lần/ngày.

    Đối tượng khác

    Người cao tuổi:

    • Dạng thuốc thông thường (viên nén, syrup, dung dịch):
    • Liều khởi đầu uống 2,5 mg/lần x 2 lần/ngày, liều có thể tăng nếu cần tới liều tối thiểu có hiệu quả.
    • Liều thông thường: 5 mg/lần x 2 lần/ngày, đặc biệt đối với người nhẹ cân.

    Cách dùng

    • Thuốc uống, nên ngừng từng đợt để theo dõi xem có cần phải tiếp tục dùng thuốc không và giảm khả năng kháng thuốc.
    • Viên tác dụng kéo dài không được nhai, nghiền hoặc làm vỡ mà phải nuốt nguyên cả viên, uống vào cùng một thời gian mỗi ngày và không phụ thuộc vào bữa ăn. Cốt viên không tiêu, sẽ thải qua phân.

    Quá liều

    Quá liều và độc tính

    • Các triệu chứng quá liều bao gồm: Run, dễ bị kích thích, mê sảng, hưng phấn, ảo giác, co giật; đỏ bừng, nhịp tim nhanh, tăng/hạ huyết áp, loạn nhịp tim; sốt, buồn nôn, nôn, mất nước, bí tiểu.
    • Quá liều nghiêm trọng có thể gây liệt, suy hô hấp, hôn mê.

    Cách xử lý khi quá liều

    • Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
    • Sau khi uống quá liều oxybutynin, rửa dạ dày ngay (nếu các dấu hiệu và triệu chứng ngộ độc cấp không quá nặng) hoặc gây nôn. Chống chỉ định gây nôn ở người tiền hôn mê, đang co giật hoặc tình trạng loạn tâm thần. Có thể dùng than hoạt và thuốc tẩy.
    • Nếu quá liều do dùng viên giải phóng chậm oxybutynin, phải coi là liên tục giải phóng thuốc và phải giám sát người bệnh ít nhất 24 giờ. Có thể tiêm tĩnh mạch 0,5 – 2 mg physostigmin. Liều physostigmin có thể nhắc lại khi cần thiết với tổng liều tối đa là 5 mg.
    • Điều trị sốt bằng chườm đá hoặc các biện pháp làm lạnh khác.
    • Ở người ngộ độc nặng, tiêm tĩnh mạch chậm, chuẩn độ cẩn thận dung dịch thiopental natri 2% hoặc thụt hậu môn 100 – 200 ml dung dịch cloral hydrat 2%.
    • Duy trì hô hấp nhân tạo nếu người bệnh bị liệt các cơ hô hấp.
    • Nếu dùng thuốc dán thì cần bóc bỏ các miếng dán, nồng độ thuốc trong máu sẽ từ từ giảm trong vòng 1 – 2 giờ sau khi bỏ miếng dán.

    Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

    • Quá mẫn với các hoạt chất hoặc với bất kỳ tá dược nào được liệt kê trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
    • Bệnh nhược cơ.
    • Tăng nhãn áp góc hẹp hoặc tiền phòng nông.
    • Tắc nghẽn đường tiêu hóa cơ năng hoặc hữu cơ bao gồm hẹp môn vị, liệt ruột liệt ruột
    • Bệnh nhân cắt hồi tràng, cắt đại tràng, viêm đại tràng nhiễm độc, viêm loét đại tràng nặng.
    • Bệnh nhân bị tắc nghẽn đường ra bàng quang, nơi bí tiểu có thể kết tủa.
    • Thường xuyên đi tiểu đêm do bệnh tim hoặc thận

    Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

    Thường gặp

    • Hoa mắt, chóng mặt, đau đầu, ngủ gà, mất ngủ, suy nhược, khô da, phát ban.
    • Ảo giác (rất thường gặp ở trẻ em), kích động, an dịu, lú lẫn, lãng quên, ác mộng.
    • Khô miệng (60 – 80%, liều càng cao càng nặng), buồn nôn, nôn, táo bón, tiêu chảy, trào ngược dạ dày – thực quản, khó tiêu, đầy hơi, đau bụng.
    • Khô mắt, nhìn mờ.
    • Bí tiểu, viêm bàng quang, nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
    • Ho, khô mũi và niêm mạc xoang, viêm mũi, viêm xoang, viêm họng, viêm phế quản, hội chứng cúm; giãn mạch hoặc tăng huyết áp.
    • Đau khớp, đau lưng.

    Ít gặp

    • Chán ăn, sốt, mặt đỏ bừng, phù mạch, yếu mệt.
    • Giảm thị lực, giãn đồng tử, tăng áp lực mắt, liệt cơ thể mi.
    • Khó tiêu, giảm nhu động đường tiêu hóa.
    • Kích động, mất định hướng, ảo giác, co giật.
    • Tim đập nhanh, loạn nhịp tim.
    • Mẫn cảm ánh sáng, liệt dương, giảm tiết sữa.
    • Phát ban, mày đay, giảm tiết mồ hôi, dẫn đến cảm giác nóng và ngất trong môi trường nóng.

    Hiếm gặp

    • Chưa có thông tin.

    Tương tác với các thuốc khác

    • Dùng chung oxybutynin với các thuốc có tác dụng kháng muscarinic như amantadin, thuốc kháng histamin H1, thuốc an thần kinh dẫn xuất phenothiazin, thuốc chống trầm cảm 3 vòng… làm tăng tần suất và mức độ nghiêm trọng của phản ứng có hại như khô miệng, táo bón, ngủ gà.
    • Do ức chế nhu động của đường tiêu hóa, oxybutynin có thể làm thay đổi sự hấp thu của một số thuốc khi dùng đồng thời. Tránh dùng đồng thời oxybutynin với pimozid. Tác dụng của oxybutynin có thể tăng bởi conivaptan, pramlintid.
    • Các thuốc biphosphonate khi dùng chung với oxybutynin có thể gây ra hoặc làm trầm trọng thêm tình trạng viêm thực quản.

    Tương tác với thực phẩm

    • Tránh dùng đồng thời với rượu.
    • Uống cùng hoặc không cùng với thức ăn.

    Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

    Rượu và các thuốc an thần có thể làm tăng buồn ngủ do oxybutynin.

    Dùng thuốc ở môi trường nhiệt độ cao có thể gây say nóng (sốt, trúng nóng do không thoát mồ hôi).

    Thận trọng ở người cao tuổi, người bị tiêu chảy, bệnh ở hệ thần kinh thực vật, bệnh gan hoặc thận, cường giáp, bệnh mạch vành, suy tim sung huyết, loạn nhịp tim, nhịp tim nhanh, tăng huyết áp, phì đại tuyến tiền liệt, viêm thực quản trào ngược, rối loạn chuyển hóa porphyrin.

    Liều lớn oxybutynin có thể làm tăng nhanh tình trạng liệt ruột hoặc phình to ruột kết, nhiễm độc ở người viêm loét ruột kết.

    Thận trọng khi dùng viên oxybutynin tác dụng kéo dài ở người bị hẹp đường tiêu hóa nặng (do bệnh hoặc do thuốc) vì có thể xảy ra tắc nghẽn.

    Thận trọng khi sử dụng thuốc ở bệnh nhân tắc nghẽn bàng quang do có nguy cơ bí tiểu.

    Sử dụng lâu dài có thể dẫn đến tình trạng sâu răng, nha chu hoặc bệnh nấm Candida miệng do giảm hoặc ức chế tiết nước bọt. Thường xuyên kiểm tra răng khi điều trị lâu dài.

    Lưu ý khi lái xe và vận hành máy móc

    • Oxybutynin có thể gây buồn ngủ hoặc mờ mắt. Bệnh nhân nên thận trọng với các hoạt động đòi hỏi sự tỉnh táo về tinh thần như lái xe, vận hành máy móc hoặc làm công việc nguy hiểm khi dùng thuốc này.

    Phụ nữ mang thai và cho con bú

    Phụ nữ có thai

    • Mức độ an toàn đối với phụ nữ có thai: Loại B (theo phân loại của Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ, FDA).
    • Các nghiên cứu ở động vật không chứng minh rõ độc tính trên sinh sản khi dùng oxybutynin liều cao. Do chưa xác định được độ an toàn của thuốc ở người mang thai, vì vậy nên tránh dùng thuốc trong thời kỳ mang thai.

    Phụ nữ cho con bú

    • Oxybutynin bài tiết vào sữa mẹ. Thận trọng và theo dõi chặt khi dùng thuốc trong thời kỳ này. Không khuyến cáo dùng. Thuốc còn làm mẹ mất sữa.

    Bảo quản

    • Nơi khô ráo, thoáng mát.
    Đánh giá (0)

    Đánh giá

    Chưa có đánh giá nào.

    Hãy là người đầu tiên nhận xét “Oxybutynine Mylan 5mg 4 vỉ x 15 viên – Điều trị tiểu gấp, tiểu són” Hủy

    Your email address will not be published. Required fields are marked

    Có thể bạn thích

    Acetylleucine Mylan
    Xem nhanh

    Acetylleucine 500mg Mylan 30 viên

    0₫
    0₫Viên
    Thêm vào giỏ hàngĐã bán: 0 sản phẩm
    Giảm 4%
    Teva Furadantine 50mg
    Xem nhanh

    Thuốc Teva Furadantine 50mg Hộp 21 viên

    520.000₫ 500.000₫

    Tiết kiệm: 20.000₫

    23.810₫Viên
    Thêm vào giỏ hàngĐã bán: 0 sản phẩm
    Mới
    Vesicare 5mg Astellas
    Xem nhanh

    Vesicare 5mg Astellas 30 viên

    550.000₫
    18.333₫Viên
    Thêm vào giỏ hàngĐã bán: 12 sản phẩm
    Giảm 31%
    Xem nhanh

    Mestinon 60mg Mylan 20 viên – Thuốc điều trị nhược cơ

    650.000₫ 450.000₫

    Tiết kiệm: 200.000₫

    22.500₫Viên
    Thêm vào giỏ hàngĐã bán: 3 sản phẩm
    Alprazolam Mylan 0.5mg 30 viên
    Xem nhanh

    Alprazolam Mylan 0.5mg 30 viên

    450.000₫
    15.000₫Viên
    Thêm vào giỏ hàngĐã bán: 7 sản phẩm
    Xem nhanh

    Optibac Probiotics For Women bảo vệ sức khỏe Âm đạo Hộp 30 viên

    490.000₫
    16.333₫Viên
    Thêm vào giỏ hàngĐã bán: 57 sản phẩm
    Xem nhanh

    Oxycodone Mylan LP 20mg 4 vỉ x 7 viên

    5.740.000₫
    205.000₫Viên
    Thêm vào giỏ hàngĐã bán: 0 sản phẩm
    Giảm 23%
    Xem nhanh

    Thuốc điều trị phơi nhiễm HIV Mylan TLE, Hộp 30 viên

    980.000₫ 750.000₫

    Tiết kiệm: 230.000₫

    25.000₫Viên
    Thêm vào giỏ hàngĐã bán: 26 sản phẩm
    Telura Mylan 30 viên - Thuốc điều trị HIV
    Xem nhanh

    Telura Mylan 30 viên – Thuốc điều trị HIV

    750.000₫
    25.000₫Viên
    Thêm vào giỏ hàngĐã bán: 0 sản phẩm
    Myltega Mylan 30 viên
    Xem nhanh

    Myltega Mylan 30 viên

    850.000₫
    28.333₫Viên
    Thêm vào giỏ hàngĐã bán: 0 sản phẩm

    Copyright © 2022 HojaShop

    0906948089
    x
    x