Sign in

Quên mật khẩu?

0 Giỏ hàng 0₫ 0

Không có sản phẩm trong giỏ hàng.

Quay lại cửa hàng
Giỏ hàng của bạn (0)
Tổng phụ: 0₫

Thanh toán

Free shipping over 49$
  • Trang chủ
  • Tra cứu thuốc
    Thuốc dùng ngoài

    Thuốc dùng ngoài

    13 sản phẩm
    Thuốc điều trị HIV

    Thuốc điều trị HIV

    31 sản phẩm
    Thuốc điều trị sốt rét

    Thuốc điều trị sốt rét

    3 sản phẩm
    Thuốc điều trị Viêm gan B, C

    Thuốc điều trị Viêm gan B, C

    38 sản phẩm
    Thuốc động kinh

    Thuốc động kinh

    11 sản phẩm
    Thuốc gan mật

    Thuốc gan mật

    1 sản phẩm
    Thuốc giảm đau, kháng viêm

    Thuốc giảm đau, kháng viêm

    24 sản phẩm
    Thuốc giãn mạch

    Thuốc giãn mạch

    4 sản phẩm
    Thuốc hô hấp

    Thuốc hô hấp

    8 sản phẩm
    Thuốc Hormone, nội tiết tố

    Thuốc Hormone, nội tiết tố

    21 sản phẩm
    Thuốc hướng thần

    Thuốc hướng thần

    67 sản phẩm
    Thuốc kháng sinh, kháng nấm

    Thuốc kháng sinh, kháng nấm

    3 sản phẩm
    Thuốc kháng virus

    Thuốc kháng virus

    14 sản phẩm
    Thuốc ngủ

    Thuốc ngủ

    15 sản phẩm
    Thuốc tiết niệu

    Thuốc tiết niệu

    7 sản phẩm
    Thuốc tiểu đường

    Thuốc tiểu đường

    7 sản phẩm
    Thuốc tiêu hóa

    Thuốc tiêu hóa

    3 sản phẩm
    Thuốc tim mạch, huyết áp

    Thuốc tim mạch, huyết áp

    34 sản phẩm
    Thuốc tránh thai

    Thuốc tránh thai

    5 sản phẩm
    Thuốc ung thư

    Thuốc ung thư

    84 sản phẩm
    Thuốc xương khớp

    Thuốc xương khớp

    3 sản phẩm
  • Thực phẩm bổ sung
    • Khoáng chất

      • Calcium

      • Magie

      • Kẽm

      • Sắt

    • Mẹ và bé

      • Tăng chiều cao

      • Ăn ngon

      • Ngủ ngon

      • Bổ bầu

    • Vitamins

      • Vitamin A

      • Vitamin B

      • Vitamin C

      • Vitamin D

      • Vitamin E

      • Vitamin K

    • Thiết bị y tế

      • Máy đo huyết áp

      • Nhiệt kế hồng ngoại

      • Test Covid

    • Thực phẩm bổ sung

      • An thần

      • Bỗ não

      • Bổ phổi

      • Bổ tim mạch

      • Bổ gan

      • Bổ mắt

      • Bổ xương khớp

      • Dầu cá (Omega)

      • Đường huyết

      • Đường tiết niệu

      • Giãn tĩnh mạch, trĩ

      • Tiêu hóa

      • Multivitamin

      • Tảo xoắn

Trang chủ Tra cứu thuốc Thuốc điều trị Viêm gan B, C
Quay lại trang trước
Giảm 26%

Acriptega 50mg/300mg/300mg Mylan 30 viên

SKU: 9721
Danh mục: Thuốc điều trị Viêm gan B, C
Từ khóa: Acriptega, Dolutegravir, Lamivudine, Mylan, Tenofovir, Thuốc HIV

1.350.000₫ 1.000.000₫

Tiết kiệm: 350.000₫

33.333₫Viên

Đã bán: 5 sản phẩm

Được xếp hạng 0 5 sao
0 đánh giá sản phẩm

Thuốc ưu tiên hàng đầu trong điều trị Thuốc điều trị Viêm gan B, C. Mua Acriptega 50mg/300mg/300mg Mylan 30 viên từ cửa hàng thuốc trực tuyến giao hàng nhanh của chúng tôi.

Bảng giá mua theo số lượng
1 1.000.000₫
2-5 950.000₫
6-10 940.000₫
11-15 930.000₫
16+ 920.000₫
hoặc
Chia sẻ:
  • Mô tả
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Thành phần

  • Dolutegravir (dưới dạng Dolutegravir natri) 50mg
  • Lamivudine 300mg
  • Tenofovir disoproxil fumarat (tương đương Tenofovir 245mg) 300mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Thuốc kết hợp liều cố định Dolutegravir , Lamivudine và Tenofovir disoproxil fumarate được chỉ định trong liệu pháp kết hợp thuốc kháng retrovirus cho người lớn bị nhiễm HIV-1.
  • Lamivudine được gọi là chất ức chế men sao chép ngược nucleoside và tenofovir được gọi là chất ức chế men sao chép ngược nucleotide. Lamivudine và tenofovir thường được gọi là NRTI.
  • Dolutegravir thuộc nhóm thuốc được gọi là thuốc ức chế integrase.
  • Thuốc giúp giảm lượng HIV trong cơ thể để hệ thống miễn dịch có thể hoạt động tốt hơn. Điều này làm giảm cơ hội bị biến chứng HIV (như nhiễm trùng mới… ) và cải thiện chất lượng cuộc sống của bệnh nhân.
  • Sự khẳng định lợi ích của thuốc phối hợp Efavirenz, Lamivudin và Tenofovir disoproxil fumarate trong điều trị kháng retrovirus dựa chủ yếu vào các nghiên cứu thực hiện trên bệnh nhân chưa từng điều trị trước đó.

Liều dùng và Cách dùng

Luôn dùng thuốc chính xác như hướng dẫn của bác sỹ hoặc dược sỹ.

Nên bắt đầu dùng thuốc theo chỉ định của bác sỹ có kinh nghiệm trong điều trị nhiễm HIV.

Người lớn:

  • Liều khuyến cáo là một viên, uống ngày một lần. Để tối ưu hóa sự hấp thu của tenofovir, nên uống viên kết hợp này cùng với thức ăn. Thậm chí một lượng nhỏ thức ăn cũng làm tăng sự hấp thu của tenofovir từ viên kết hợp.
  • Khi cần phải ngừng điều trị một trong hai thành phần của viên kết hợp hoặc khi cần điều chỉnh liều, nên sử dụng các chế phẩm có chứa riêng từng thành phần emtricitabine và tenofovir disoproxil fumarate.

Trẻ em và vị thành niên:

  • Tính an toàn và hiệu quả của viên kết hợp liều cố định Dolutegravir và tenofovir disoproxil fumarate chưa được khẳng định ở bệnh nhân dưới 18 tuổi. Do đó, không nên dùng viên kết hợp cho trẻ em và thiếu niên.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Quá mẫn với Dolutegravir, tenofovir, tenofovir disoproxil fumarate hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ (Tác dụng không mong muốn)

  • Tác dụng thường gặp nhất khi sử dụng tenofovir disoproxil fumarat là các tác dụng nhẹ trên đường tiêu hóa, đặc biệt tiêu chảy, nôn và buồn nôn, đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, chán ăn.
  • Nồng độ amylaz huyết thanh có thể tăng cao và viêm tụy.
  • Giảm phosphat huyết cũng thường xảy ra.
  • Phát ban da cũng có thể gặp.
  • Một số tác dụng không mong muốn thường gặp khác bao gồm bệnh thần kinh ngoại vi, đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, trầm cảm, suy nhược, ra mồ hôi và đau cơ.
  • Tăng men gan, tăng nồng độ triglycerid máu, tăng đường huyết và thiếu bạch cầu trung tính.
  • Suy thận, suy thận cấp và các tác dụng trên ống lượn gần, bao gồm hội chứng Fanconi.
  • Nhiễm acid lactic, thường kết hợp với chứng gan to nghiêm trọng và nhiễm mỡ, thường gặp khi điều trị với các thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid.

Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

Tương tác với các thuốc khác

  • Các thuốc chịu ảnh hưởng hoặc chuyển hóa bởi men gan: tương tác dược động học của tenofovir với các thuốc ức chế hoặc chất nền của các men gan chưa rõ. Tenofovir và các tiền chất không phải là chất nền của CYP450, không ức chế các CYP đồng phân 3A4, 2D6, 2C9, hoặc 2E1 nhưng hơi ức chế nhẹ trên 1A.
  • Các thuốc chịu ảnh hưởng hoặc thải trừ qua thận: tenofovir tương tác với các thuốc làm giảm chức năng thận hoặc cạnh tranh đào thải qua ống thận (ví dụ: acyclovir, cidofovir, ganciclovir, valacyclovir, valganciclovir), làm tăng nồng độ tenofovir huyết tương hoặc các thuốc dùng chung.
  • Thuốc ức chế proteaz HIV: tương tác cộng hợp hay đồng vận giữa tenofovir và các chất ức chế proteaz HIV như amprenavir, atazanavir, indinavir, ritonavir, saquinavir.
  • Thuốc ức chế men sao chép ngược không nucleosid: tương tác cộng hợp hay đồng vận giữa tenofovir và các thuốc ức chế men sao chép ngược không nucleosid như delavirdin, efavirenz, nevirapin.
  • Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid: tương tác cộng hợp hay đồng vận giữa tenofovir và các thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid như abacavir, didanosin, emtricitabin, lamivudin, stavudin, zalcitabin, zidovudin.
  • Các thuốc tránh thai đường uống: tương tác dược động học không rõ với các thuốc tránh thai đường uống chứa ethinyl estradiol và norgestimat.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Tăng sinh mô mỡ: sự phân bố lại hay sự tích tụ mỡ trong cơ thể, bao gồm sự béo phì trung ương, phì đại mặt trước – sau cổ (“gù trâu”), tàn phá thần kinh ngoại vi, mặt, phì đại tuyến vú, xuất hiện hội chứng cushing có thể gặp khi dùng các thuốc kháng retro-virus.

Tác dụng trên xương: khi dùng đồng thời tenofovir với lamivudin và efavirenz ở bệnh nhân nhiễm HIV cho thấy có sự giảm mật độ khoáng của xương sống thắt lưng, sự tăng nồng độ của 4 yếu tố sinh hóa trong chuyển hóa xương, sự tăng nồng độ hormon tuyến cận giáp trong huyết thanh. Cần theo dõi xương chặt chẽ ở những bệnh nhân nhiễm HIV có tiền sử gãy xương, hoặc có nguy cơ loãng xương. Mặc dù hiệu quả của việc bổ sung calci và vitamin D chưa được chứng minh nhưng việc bổ sung có thể có ích cho những bệnh nhân này. Khi có những bất thường về xương cần hỏi ý kiến của thầy thuốc.

Để xa tầm tay trẻ em.

Sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú

Phụ nữ có thai:

  • Chưa có thông tin về việc sử dụng tenofovir disoproxil fumarat trong thời kỳ mang thai. Chỉ nên dùng tenofovir disoproxil fumarat khi lợi ích được chứng minh nhiều hơn nguy cơ đối với bào thai.
  • Tuy nhiên, do nguy cơ tăng khả năng thụ thai chưa biết, việc sử dụng tenofovir disoproxil fumarat ở những phụ nữ độ tuổi sinh sản cần kèm theo các biện pháp tránh thai hiệu quả.

Phụ nữ đang cho con bú:

  • Chưa có thông tin về sự bài tiết của tenofovir disoproxil fumarat qua sữa mẹ.
  • Vì thế, không dùng tenofovir ở phụ nữ cho con bú. Theo khuyến cáo chung, phụ nữ nhiễm HIV không nên cho con bú để tránh lây truyền HIV cho trẻ.
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Acriptega 50mg/300mg/300mg Mylan 30 viên” Hủy

Your email address will not be published. Required fields are marked

Có thể bạn thích

Giảm 16%
Thuốc điều trị ung thư gan Tafsafe 25mg
Xem nhanh

Thuốc điều trị viêm gan B Telpha Tafsafe 25mg, Hộp 30 viên

920.000₫ 770.000₫

Tiết kiệm: 150.000₫

25.667₫Viên
Thêm vào giỏ hàngĐã bán: 0 sản phẩm
Giảm 29%
Xem nhanh

Tenfoplus 25mg Abbott 30 viên – Thuốc điều trị viêm gan B

1.200.000₫ 850.000₫

Tiết kiệm: 350.000₫

28.333₫Viên
Thêm vào giỏ hàngĐã bán: 42 sản phẩm
Giảm 18%
Thuốc điều trị viêm gan C Velpaclear
Xem nhanh

Thuốc điều trị viêm gan C Velpaclear Hộp 28 viên

4.500.000₫ 3.700.000₫

Tiết kiệm: 800.000₫

132.143₫Viên
Thêm vào giỏ hàngĐã bán: 1 sản phẩm
Giảm 22%
Thuốc Bristol Myers Baraclude 0,5mg
Xem nhanh

Thuốc Bristol Myers Baraclude 0,5mg, Hộp 30 viên

3.350.000₫ 2.600.000₫

Tiết kiệm: 750.000₫

86.667₫Viên
Thêm vào giỏ hàngĐã bán: 0 sản phẩm
Giảm 19%
Xem nhanh

Thuốc điều trị viêm gan B Tafsafe 25mg (Công ty) Hộp 30 viên

1.300.000₫ 1.050.000₫

Tiết kiệm: 250.000₫

35.000₫Viên
Thêm vào giỏ hàngĐã bán: 13 sản phẩm
Giảm 16%
Thuốc trị viêm gan B Teravir AF 25mg
Xem nhanh

Thuốc trị viêm gan B Teravir AF 25mg, Hộp 30 viên

1.250.000₫ 1.050.000₫

Tiết kiệm: 200.000₫

35.000₫Viên
Thêm vào giỏ hàngĐã bán: 34 sản phẩm
Giảm 7%
Thuốc Stemvir 300
Xem nhanh

Thuốc Stemvir 300, Hộp 12 viên

510.000₫ 475.000₫

Tiết kiệm: 35.000₫

39.583₫Viên
Thêm vào giỏ hàngĐã bán: 0 sản phẩm
Giảm 9%
Thuốc Macleods Lamivudine Tablets 150mg
Xem nhanh

Thuốc Macleods Lamivudine Tablets 150mg Chai 60 viên

430.000₫ 390.000₫

Tiết kiệm: 40.000₫

6.500₫Viên
Thêm vào giỏ hàngĐã bán: 3 sản phẩm
Giảm 14%
Thuốc Mylan Mydekla 60mg - Thuốc Mylan MyHep 400mg
Xem nhanh

Thuốc Mylan Mydekla 60mg – Thuốc Mylan MyHep 400mg 28 viên

3.500.000₫ 3.000.000₫

Tiết kiệm: 500.000₫

107.143₫Viên
Thêm vào giỏ hàngĐã bán: 2 sản phẩm
Giảm 5%
Xem nhanh

Thuốc Lucius Lucisovel 400mg/100mg Hộp 28 viên

4.100.000₫ 3.900.000₫

Tiết kiệm: 200.000₫

139.286₫Viên
Thêm vào giỏ hàngĐã bán: 0 sản phẩm

Copyright © 2022 HojaShop